Đọc nhanh: 众寡 (chúng quả). Ý nghĩa là: nhiều hay ít.
众寡 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhiều hay ít
the many or the few
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 众寡
- 寡不敌众 , 支架 不住
- ít người không thể chống lại nhiều người.
- 不能 漠视 群众 的 根本利益
- không thể coi thường lợi ích cơ bản của quần chúng.
- 人 少言寡语 不 一定 大智大勇 , 谈笑风生 不 一定 是 不 严肃
- Kiệm lời ít nói không nhất thiết có nghĩa là khôn ngoan và can đảm, và hay cười nói không nhất thiết có nghĩa là bạn không nghiêm túc
- 鳏寡孤独
- kẻ goá bụa cô đơn
- 为 众人 所 咍
- để cho mọi người cười nhạo.
- 众寡悬殊
- nhiều ít khác nhau xa; chênh lệch khá nhiều.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
- 为什么 群众 这么 爱护 解放军 因为 解放军 是 人民 的 子弟兵
- vì sao nhân dân yêu mến quân giải phóng? bởi vì quân giải phóng là con em của nhân dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
众›
寡›