Đọc nhanh: 伊兰 (y lan). Ý nghĩa là: Tên một loại cây ở Ấn Độ; nở hoa màu hồng cực đẹp; nhưng lại rất hôi; mùi hôi của nó lan xa hàng mấy chục dặm. Sách nhà Phật thường dùng chữ y lan 伊蘭 để chỉ về những phiền não 煩惱 ở đời..
伊兰 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tên một loại cây ở Ấn Độ; nở hoa màu hồng cực đẹp; nhưng lại rất hôi; mùi hôi của nó lan xa hàng mấy chục dặm. Sách nhà Phật thường dùng chữ y lan 伊蘭 để chỉ về những phiền não 煩惱 ở đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伊兰
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 古兰经 ( 伊斯兰教 的 经典 )
- Kinh Co-ran (kinh của đạo Hồi).
- 伊斯兰教
- đạo I-xlam.
- 《 古兰经 》 是 伊斯兰教 的 重要 经典
- Kinh Qur'an là kinh điển quan trọng của đạo Hồi.
- 这里 有 很多 伊斯兰教 徒
- Có rất nhiều tín đồ Hồi giáo ở đây.
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他 监视 伊朗 买家 好 几天 了
- Anh ta đã giám sát người mua Iran trong vài ngày.
- 于是 他 就 在 马里兰州 认识 了 一位
- Anh ta tìm thấy một phụ nữ ở Maryland tốt nghiệp loại ưu
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伊›
兰›