Đọc nhanh: 仿弗 (phảng phất). Ý nghĩa là: không thấy rõ ràng.
仿弗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thấy rõ ràng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仿弗
- 他 的 眼睛 仿佛 星星 似的
- Đôi mắt của anh ấy tựa như những vì tinh tú.
- 他 叫 弗雷德里克 · 斯通
- Tên anh ấy là Frederick Stone.
- 颜色 相仿
- màu sắc na ná nhau; màu sắc gần giống nhau.
- 他 的 神态 仿佛 一位 智者
- Thần thái của anh ấy giống như một bậc hiền nhân.
- 他 的 模样 还 和 十年 前相 仿佛
- Dáng dấp của anh ấy cũng giống như 10 năm trước.
- 他 模仿 我 的 行动
- Anh ta mô phỏng hành động của tôi.
- 他 模仿 老师 的 语气
- Cậu ấy mô phỏng lại giọng điệu của thầy giáo.
- 他 的 作诗 风格 非常 独特 , 无人 能 模仿
- Phong cách sáng tác thơ của anh ấy rất độc đáo, không ai có thể bắt chước được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仿›
弗›