Đọc nhanh: 价签 (giá thiêm). Ý nghĩa là: giá trên nhãn; giá niêm yết. Ví dụ : - 上面还有价签,价签上的数字高得惊人. Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
价签 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giá trên nhãn; giá niêm yết
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价签
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 上面 还有 价签 价签 上 的 数字 高得 惊人
- Bên trên còn có ghi giá niêm yết, con số trên giá cao một cách lạnh người.
- 两方 签署 了 协议
- Hai bên đã ký kết thỏa thuận.
- 黄金价格 今天 上涨 了
- Giá vàng của ngày hôm nay tăng lên.
- 东西 倒 是 好 东西 , 就是 价钱 太贵
- Đồ tốt thì có tốt, nhưng giá đắt quá.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
签›