价目表 jiàmù biǎo
volume volume

Từ hán việt: 【giá mục biểu】

Đọc nhanh: 价目表 (giá mục biểu). Ý nghĩa là: danh mục giá. Ví dụ : - 兹寄上经过修订的商品目录和价目表有些可能对贵方合适。 Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

Ý Nghĩa của "价目表" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

价目表 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. danh mục giá

Ví dụ:
  • volume volume

    - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价目表

  • volume volume

    - 日本 rìběn 一家 yījiā 公司 gōngsī 同意 tóngyì jiù 手表 shǒubiǎo 精确 jīngquè xiàng 我们 wǒmen 赔偿 péicháng 总价值 zǒngjiàzhí de 百分之四 bǎifēnzhīsì

    - Một công ty Nhật Bản đã đồng ý bồi thường cho chúng tôi số tiền tương đương 4% giá trị tổng cộng vì chiếc đồng hồ không chính xác.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng wèi 这个 zhègè 项目 xiàngmù 报价 bàojià

    - Anh ấy đã báo giá cho dự án này.

  • volume volume

    - 如对 rúduì 目录 mùlù 中所列 zhōngsuǒliè 商品 shāngpǐn 感兴趣 gǎnxìngqù qǐng 具体 jùtǐ 询价 xúnjià 我方 wǒfāng jiāng 立即 lìjí 报价 bàojià

    - Nếu bạn quan tâm đến các sản phẩm được liệt kê trong danh mục, vui lòng đặt câu hỏi và chúng tôi sẽ báo giá ngay lập tức.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ yòng 自己 zìjǐ de 笔记本 bǐjìběn huò 活页夹 huóyèjiā lái zuò 价格表 jiàgébiǎo

    - Bạn có thể sử dụng sổ tay hoặc sổ còng của riêng mình để tạo bảng giá.

  • volume volume

    - 少年得志 shàoniándézhì 目中无人 mùzhōngwúrén 不过 bùguò 没有 méiyǒu 表露 biǎolù 出来 chūlái

    - Anh ta tuổi trẻ tài cao, ngông nghênh nhưng không hề bộc lộ ra ngoài

  • volume volume

    - dào 目前为止 mùqiánwéizhǐ de 表现 biǎoxiàn hěn hǎo

    - Cho đến nay anh ấy biểu hiện rất tốt

  • volume volume

    - shàng 经过 jīngguò 修订 xiūdìng de 商品目录 shāngpǐnmùlù 价目表 jiàmùbiǎo 有些 yǒuxiē 可能 kěnéng duì 贵方 guìfāng 合适 héshì

    - Gửi kèm danh mục sản phẩm và bảng giá đã được chỉnh sửa. Một số mục có thể phù hợp với quý công ty.

  • volume volume

    - zài 市场 shìchǎng 没有 méiyǒu 大题目 dàtímù suǒ zuò shí 交易量 jiāoyìliàng 基本 jīběn shì 一个 yígè 随机 suíjī 函数 hánshù 价格 jiàgé 无关 wúguān

    - Khi không có vấn đề lớn trên thị trường, khối lượng giao dịch về cơ bản là một hàm ngẫu nhiên và không liên quan gì đến giá cả

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Jià , Jiē , Jiè , Jie
    • Âm hán việt: Giá , Giới
    • Nét bút:ノ丨ノ丶ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OOLL (人人中中)
    • Bảng mã:U+4EF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mục 目 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mục
    • Nét bút:丨フ一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BU (月山)
    • Bảng mã:U+76EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao