Đọc nhanh: 价格标 (giá các tiêu). Ý nghĩa là: Tem giá cả.
价格标 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tem giá cả
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 价格标
- 主板 价格 趋于稳定
- Giá bo mạch chủ có xu hướng ổn định.
- 他们 搂搂 这 批货 的 价格
- Bọn họ đang tính giá của lô hàng này.
- 价格 持续 低迷
- giá cả tiếp tục suy thoái.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 现在 我们 特别 提供 可编程 的 LED 标志 板 所有 零售 与 批发价格
- Chúng tôi đặc biệt cung cấp đèn LED có thể lập trình với mọi mức giá bán lẻ và bán buôn.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
- 他 在 寻找 价格 实惠 的 旅馆
- Anh ấy đang tìm kiếm một khách sạn giá cả phải chăng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
价›
标›
格›