Đọc nhanh: 以药养医 (dĩ dược dưỡng y). Ý nghĩa là: "thuốc phục vụ cho việc nuôi dưỡng bác sĩ", vấn đề được nhận thức trong thực hành y tế Trung Quốc.
以药养医 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "thuốc phục vụ cho việc nuôi dưỡng bác sĩ", vấn đề được nhận thức trong thực hành y tế Trung Quốc
"drugs serving to nourish doctors", perceived problem in PRC medical practice
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以药养医
- 医生 说 再 将 养 两个 礼拜 就 可以 好 了
- bác sĩ nói nghỉ ngơi hai tuần sẽ khoẻ.
- 医生 给 我 开 一些 药
- Bác sĩ kê cho tôi một ít thuốc.
- 人 而 无恒 , 不 可以 作 巫医
- Người không có ý chí bền bỉ, không thể làm bác sĩ
- 修建 了 一个 可以 容纳 上千 床位 的 疗养院
- Xây dựng một viện điều dưỡng có thể chứa hơn một nghìn giường bệnh.
- 医生 建议 她 多 颐养 身体
- Bác sĩ khuyên cô ấy nên điều dưỡng cơ thể nhiều hơn.
- 他 梦寐以求 的 是 学医
- Giấc mơ của anh ấy là học y khoa.
- 他们 在 他 床 的 四周 放 上 屏风 , 以便 医生 给 他 检查
- Họ đặt màn bên cạnh giường của anh ấy để bác sĩ có thể kiểm tra.
- 医生 建议 他 要 休养
- Bác sĩ khuyên anh ấy cần nghỉ dưỡng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
养›
医›
药›