Đọc nhanh: 以此 (dĩ thử). Ý nghĩa là: lấy đó; đem điều đó; do đó; vì đó; nhân đó; nhờ đó. Ví dụ : - 以此来威慑对手 Do đó, đe dọa đối thủ của một người.. - 他以此名头天下。 Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
以此 khi là Liên từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lấy đó; đem điều đó; do đó; vì đó; nhân đó; nhờ đó
thus
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 以此
- 以此 来 威慑 对手
- Do đó, đe dọa đối thủ của một người.
- 因为 他 投敌 叛国 , 所以 我要 与 他 恩断义绝 , 从此 各 不 相认
- Hắn đã đầu hàng kẻ thù và phản quốc, cho nên ta sẽ cùng hắn ân đoạn nghĩa tuyệt, từ nay vĩnh viễn không nhận lại
- 勿 以此 恐人
- Đừng dùng điều này để đe dọa người.
- 他 以此 名头 天下
- Anh ấy nhờ đó mà nổi danh thiên hạ.
- 事已至此 , 难以 转 圜 了
- sự việc đã đến nước này, thật khó vãn hồi
- 从此以后 , 我会 更加 努力
- Từ đó về sau, tôi sẽ nỗ lực hơn.
- 原来如此 , 我 以前 误会 了
- Thì ra là thế, tôi trước đây hiểu lầm rồi.
- 对 您 取得 的 辉煌 成绩 , 谨此 致以 诚挚 的 祝贺
- Chúng tôi thành thật chúc mừng về những thành tích vĩ đại mà bạn đã đạt được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
此›