Đọc nhanh: 令箭 (lệnh tiễn). Ý nghĩa là: lệnh tiễn; thẻ lệnh (tượng trưng cho quân lệnh).
令箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lệnh tiễn; thẻ lệnh (tượng trưng cho quân lệnh)
古代军队中发布命令时用做凭据的东西,形状像箭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 令箭
- 不擅辞令
- không có sở trường về ngoại giao (ăn nói).
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不知 令堂 身体 如何 ?
- Không biết sức khỏe của mẹ ngài thế nào?
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 不得 纵令 坏人 逃脱
- không thể để cho kẻ xấu chạy thoát.
- 上谕 ( 旧时 称 皇帝 的 命令 )
- mệnh lệnh của vua
- 上 司令 我们 加班
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi làm thêm giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
箭›