Đọc nhanh: 仙气 (tiên khí). Ý nghĩa là: Khí chất như tiên; tiên khí. Ví dụ : - 就是太仙气了 Khí chất tiên khí ngập tràn
仙气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khí chất như tiên; tiên khí
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙气
- 鼻子 一直 不 通气
- Mũi cứ bị nghẹt suốt.
- 就是 太 仙气 了
- Khí chất tiên khí ngập tràn
- 她 的 气质 与 仙女 相 仿佛
- Khí chất của cô ấy giống như tiên nữ vậy.
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 一片 蓬蓬勃勃 的 气象
- quang cảnh khí thế hừng hực.
- 一气 蹽 二十多里 路
- đi một dặm hơn hai chục dặm đường.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›
气›