Đọc nhanh: 从夫 (tòng phu). Ý nghĩa là: Theo chồng, nghe theo chồng. Đoạn trường tân thanh : » Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu «.. Ví dụ : - 嫁夫从夫指“未嫁从父, 既嫁从夫, 夫死从子 Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
从夫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Theo chồng, nghe theo chồng. Đoạn trường tân thanh : » Đạo tòng phu lấy chữ trinh làm đầu «.
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 从夫
- 称 发现 了 卡夫 瑞从 泽西岛 到 热那亚
- Đã nhìn thấy khắp mọi nơi từ Jersey đến Geneva.
- 一羊 跟 一羊 ( 指 盲从 )
- "Một con cừu đi theo một con cừu" (đề cập đến sự mù quáng theo đám đông).
- 嫁夫 从夫 指 未嫁 从父 既 嫁 从夫 夫死 从子
- Xuất giá tòng phu nghĩa là “không lấy chồng thì theo cha, lấy chồng thì theo chồng, chồng chết thì theo con.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 一点儿 工夫 也择 不开
- một ít thời gian cũng không tranh thủ được.
- 一从别 后 , 音信杳然
- từ khi cách biệt đã bặt vô âm tín.
- 我 从没 玩过 高尔夫
- Tôi chưa bao giờ chơi gôn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
从›
夫›