Đọc nhanh: 人模人样 (nhân mô nhân dạng). Ý nghĩa là: (Hành vi và thái độ của con người không phù hợp với vẻ ngoài của họ) nhìn cũng ra gì mà không ngờ như vậy. Ví dụ : - 你这小伙子,看着也人模人样的,年纪轻轻怎么做这种事哟 Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
人模人样 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Hành vi và thái độ của con người không phù hợp với vẻ ngoài của họ) nhìn cũng ra gì mà không ngờ như vậy
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人模人样
- 你 这 小伙子 , 看着 也 人模人样 的 , 年纪轻轻 怎么 做 这种 事哟
- Cái tên này, trông bộ dạng cũng ra gì, tuổi cũng trẻ mà không ngờ lại làm chuyện như vậy!
- 从 未 看见 中国 人民 象 现在 这样 意气风发 , 斗志昂扬
- Từ trước tới nay chưa bao giờ trông thấy hiện tượng nhân dân Trung Quốc với ý chí chiến đấu hăng hái, sục sôi như thế này.
- 一样 的 客人 , 不能 两样 待遇
- cùng một hạng khách, không thể đối xử khác nhau được.
- 她 落魄 模样 让 人 心疼
- Dáng vẻ khốn đốn của cô ấy khiến người ta đau lòng.
- 他 俨然 一副 大人 模样
- Anh ấy có vẻ như già dặn hơn tuổi.
- 人家 这样 厚待 咱们 , 心里 实在 过意不去
- chúng đôi được mọi người tiếp đãi nồng hậu như vậy, trong lòng cảm thấy áy náy quá.
- 这个 人有 三十岁 模样
- người này khoảng chừng ba mươi tuổi.
- 人格 有遇 , 只要 你 也 努力 你 会 遇到 一个 像 你 一样 优秀 的 人
- gió tầng nào mây tầng ấy, chỉ cần bạn cũng nỗ lực bạn sẽ gặp được người ưu tú như bạn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
样›
模›