Đọc nhanh: 人年 (nhân niên). Ý nghĩa là: từ đo lường kết hợp cho ước tính nỗ lực ví dụ.工作量. Ví dụ : - 两人年龄相近。 tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.. - 这两个人年貌相似。 hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
人年 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ đo lường kết hợp cho ước tính nỗ lực ví dụ.工作量
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 这 两个 人年貌 相似
- hai người này tuổi tác và dung mạo giống nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人年
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 不要 随便 问 别人 多大 年龄
- Đừng tùy tiện hỏi tuổi của người khác.
- 1949 年 中国 人民 解放 了 全国
- Năm 1949 nhân dân Trung Quốc đã giải phóng toàn quốc.
- 中国人民解放军 于 1927 年 建军
- Quân Giải phóng Nhân dân Trung Quốc được thành lập vào năm 1927.
- 2015 年 梅溪 湖 和 潭影 湖 截至 目前 溺亡 2 人
- Năm 2015, hồ Mai Khê và hồ Đàm Ảnh đến nay đã có 2 người chết đuối
- 07 年 越南政府 更是 把 雄 王节 法定 为 假日 , 全国 人民 休假 一天
- Năm 2007, chính phủ Việt Nam quy định ngày lễ Vua là ngày lễ, nhân dân cả nước được nghỉ lễ 1 ngày
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
年›