Đọc nhanh: 京 (kinh.nguyên). Ý nghĩa là: kinh; kinh đô; thủ đô, kinh; thủ đô Bắc Kinh (nói tắt), họ Kinh. Ví dụ : - 河内是越南的京。 Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.. - 他住在京城附近。 Anh ấy sống gần thủ đô.. - 京的天气很冷。 Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
京 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. kinh; kinh đô; thủ đô
首都
- 河内 是 越南 的 京
- Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
- 他 住 在 京城 附近
- Anh ấy sống gần thủ đô.
✪ 2. kinh; thủ đô Bắc Kinh (nói tắt)
特指我国首都北京
- 京 的 天气 很 冷
- Thời tiết ở thủ đô Bắc Kinh rất lạnh.
- 我 去 京城 旅行
- Tôi đến thủ đô Bắc Kinh du lịch.
✪ 3. họ Kinh
姓
- 我 有 一个 京姓 朋友
- Tôi có một người bạn họ Kinh.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
京 khi là Số từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kinh (tên gọi của số 10 triệu thời xa xưa)
古代数目名
- 千万 之数 曰 为京
- Số mười triệu được gọi là kinh.
- 京 代表 着 一千万 呢
- Kinh đại diện cho mười triệu đó.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 京
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 五大洲 的 朋友 齐集 在 中国 的 首都北京
- Bạn bè khắp năm châu bốn biển đã tụ tập đầy đủ tại thủ đô Bắc Kinh.
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 京城 到处 都 非常 热闹
- Khắp nơi ở kinh đô đều rất sôi động.
- 京剧 里 的 脸谱 颜色 非常 鲜艳
- Mặt nạ trong Kinh kịch có màu sắc rất rực rỡ.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
- 京 先生 是 我 的 邻居
- Ông Kinh là hàng xóm của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
京›