Đọc nhanh: 亥 (hợi). Ý nghĩa là: hợi (ngôi cuối cùng trong Địa Chi), họ Hợi. Ví dụ : - 他出生在亥时。 Anh ấy được sinh ra vào giờ Hợi.. - 按照顺序,亥是最后一位。 Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.. - 他姓亥。 Ông ấy họ Hợi.
亥 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hợi (ngôi cuối cùng trong Địa Chi)
地支的第十二位
- 他 出生 在 亥时
- Anh ấy được sinh ra vào giờ Hợi.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
✪ 2. họ Hợi
姓
- 他 姓 亥
- Ông ấy họ Hợi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亥
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 现 住址 在 俄亥俄州
- Cô ấy hiện đang sống ở Ohio.
- 他 不是 在 俄亥俄州 吗
- Tôi nghĩ anh ấy đang ở Ohio.
- 今天 可是 俄亥俄州 赛
- Đó là trò chơi của Bang Ohio.
- 按照 顺序 , 亥 是 最后 一位
- Theo thứ tự, Hợi là vị trí cuối cùng.
- 他 出生 在 亥时
- Anh ấy được sinh ra vào giờ Hợi.
- 戌 和 亥 是 相邻 的 地支
- Tuất và hợi là hai địa chi liền kề nhau.
- 他 姓 亥
- Ông ấy họ Hợi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亥›