鲁鱼亥豕 lǔ yú hài shǐ
volume volume

Từ hán việt: 【lỗ ngư hợi thỉ】

Đọc nhanh: 鲁鱼亥豕 (lỗ ngư hợi thỉ). Ý nghĩa là: chữ tác đánh chữ tộ; chữ'lỗ' viết thành chữ'ngư', chữ'hợi' viết thành chữ'thỉ' (ý nói đánh sai chữ, tính hồ đồ, làm việc bừa bãi).

Ý Nghĩa của "鲁鱼亥豕" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

鲁鱼亥豕 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chữ tác đánh chữ tộ; chữ'lỗ' viết thành chữ'ngư', chữ'hợi' viết thành chữ'thỉ' (ý nói đánh sai chữ, tính hồ đồ, làm việc bừa bãi)

把'鲁'字写成'鱼'字, 把'亥'字写成'豕'字指文字传写刊刻错误

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鲁鱼亥豕

  • volume volume

    - 不必 bùbì 担心 dānxīn 霍尔 huòěr 布鲁克 bùlǔkè

    - Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān 可是 kěshì 俄亥俄州 éhàiézhōu sài

    - Đó là trò chơi của Bang Ohio.

  • volume volume

    - 乌鳢 wūlǐ 通称 tōngchēng 黑鱼 hēiyú

    - cá chuối thường gọi là cá quả.

  • volume volume

    - 齐国 qíguó 大军 dàjūn 进攻 jìngōng 鲁国 lǔguó

    - nước Tề tấn công nước Lỗ.

  • volume volume

    - 乌贼 wūzéi 一名 yīmíng 墨斗鱼 mòdǒuyú

    - Mực nang còn có tên khác là mực mai.

  • volume volume

    - rén 离不开 líbùkāi 土地 tǔdì 犹之乎 yóuzhīhū 离不开 líbùkāi shuǐ

    - con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.

  • volume volume

    - 人为刀俎 rénwéidāozǔ 我为鱼肉 wǒwéiyúròu

    - thân phận như cá nằm trên thớt (người là dao thớt, ta là cá thịt)

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ 我们 wǒmen 可以 kěyǐ lái diǎn 鱼子酱 yúzijiàng 派对 pàiduì

    - Có thể có một ít trứng cá muối và tiệc tùng?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:đầu 亠 (+4 nét)
    • Pinyin: Hài
    • Âm hán việt: Giai , Hợi
    • Nét bút:丶一フノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YVHO (卜女竹人)
    • Bảng mã:U+4EA5
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǐ
    • Âm hán việt: Thỉ
    • Nét bút:一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MSHO (一尸竹人)
    • Bảng mã:U+8C55
    • Tần suất sử dụng:Thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngư
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NWM (弓田一)
    • Bảng mã:U+9C7C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngư 魚 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lỗ
    • Nét bút:ノフ丨フ一丨一一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NWMA (弓田一日)
    • Bảng mã:U+9C81
    • Tần suất sử dụng:Rất cao