Đọc nhanh: 云气 (vân khí). Ý nghĩa là: mây trôi; khói mây; hơi mây.
云气 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây trôi; khói mây; hơi mây
稀薄游动的云
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 云气
- 云 能够 帮助 我们 预知 天气 变化
- mây giúp chúng ta biết trước sự thay đổi của thời tiết.
- 一朵 白云
- một đám mây trắng
- 一片 新气象
- một cảnh tượng mới.
- 一 气儿 跑 了 五里 地
- chạy một mạch được năm dặm.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 明天 的 天气 是 多云转晴
- Thời tiết ngày mai là nhiều mây chuyển nắng.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 一点 小事 , 跟 孩子 发脾气 犯得上 吗
- Vì việc nhỏ này mà nổi giận với con cái có đáng không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
气›