Đọc nhanh: 争艳 (tranh diễm). Ý nghĩa là: đấu diễm.
争艳 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đấu diễm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 争艳
- 花园里 的 花 争奇斗艳
- Những bông hoa trong vườn đang đua nhau khoe sắc.
- 公园 里 举行 花展 , 各种各样 的 花 争奇斗艳 , 美不胜收
- Trong công viên tổ chức một buổi triển lãm hoa, muôn loài hoa đua nhau khoe sắc
- 不必 和 他 争辩
- không nên tranh luận vói anh ta.
- 不要 和 贱人 争论
- Không cần phải tranh cãi với người đê tiện.
- 世界 人民 反对 侵略战争
- Nhân dân thế giới phản đối chiến tranh xâm lược.
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 鼓足干劲 , 力争上游
- Dốc lòng hăng hái, tiến lên hàng đầu.
- 两个 选手 激烈 斗争
- Hai vận động viên đang đấu nhau rất kịch liệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
争›
艳›