Đọc nhanh: 乱石砸死 (loạn thạch tạp tử). Ý nghĩa là: đá đến chết.
乱石砸死 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đá đến chết
to stone to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱石砸死
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 他 砍 石头砸 向 坏人
- Anh ấy ném đá vào kẻ xấu.
- 不要 乱 扔 垃圾 保持 环境卫生
- Không vứt rác bừa bãi, giữ cho môi trường sạch sẽ.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他 的 多位 亲友 因 意外 死亡 令 他 心神 大乱
- Những cái chết vô tình của nhiều người thân và bạn bè của anh khiến anh rất đau lòng.
- 莉莉 可能 不 关心 石油 禁运 或者 假死
- Lily có thể ít quan tâm đến lệnh cấm vận dầu mỏ hoặc một cái chết giả.
- 得到 她 丈夫 的 死讯 她 神经错乱 了
- Sau khi nhận được tin tức về cái chết của chồng, cô ấy đã trở nên bối rối và mất trật tự tinh thần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
死›
石›
砸›