Đọc nhanh: 乱画乱涂 (loạn hoạ loạn đồ). Ý nghĩa là: vẽ voi.
乱画乱涂 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vẽ voi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乱画乱涂
- 他 乱涂乱画 , 脏 了 桌子
- Anh ta vẽ bậy, làm bẩn cái bàn.
- 一切都是 乱七八糟 的
- Tất cả mọi thứ đều lung tung, lộn xộn.
- 稿子 涂改 得 乱七八糟 , 很多 字 都 看不清楚
- bản thảo xoá chữ lung tung cả, rất nhiều chữ nhìn không rõ nữa.
- 胡乱 涂上 几笔
- vẽ qua loa vài đường.
- 免 乱涂乱画 墙面
- Không được vẽ bừa bãi trên tường.
- 他 在 纸 上 乱涂
- Anh ấy vẽ bừa trên giấy.
- 不要 与 人乱啧
- Đừng tranh luận với người khác một cách hỗn loạn.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
涂›
画›