Đọc nhanh: 乙炔清洗装置 (ất khuyết thanh tẩy trang trí). Ý nghĩa là: Thiết bị làm sạch axetilen.
乙炔清洗装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị làm sạch axetilen
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 乙炔清洗装置
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 她 想 洗清 冤屈
- Cô ấy muốn giải trừ nỗi oan ức.
- 乙炔 发生 站 一般 为 独立 建筑 , 产量 小 的 可 与 用气 车间 合并
- Trạm sản xuất axetylen nói chung là một công trình độc lập, có thể kết hợp với xưởng khí nếu công suất nhỏ.
- 变频器 将 无线电 讯号 从 一种 频率 转换成 另 一种 频率 的 电子装置
- Thiết bị điện tử biến tần chuyển đổi tín hiệu radio từ một tần số sang một tần số khác.
- 以 老师 的 人品 不会 偷东西 啊 , 不过 他 跳 到 黄河 里 都 洗不清 了
- Với tính cách của thầy giáo,thầy ấy sẽ không trộm đồ, nhưng mà hiện giờ thầy ấy có nhảy xuống sông Hoàng Hà cũng không tránh khỏi có liên quan.
- 我 洗 了 澡 , 感觉 很 清爽
- Tôi tắm xong, cảm thấy rất sảng khoái.
- 他们 把 车 送到 洗车 店 清洗
- Họ đưa xe đến tiệm rửa xe để làm sạch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乙›
洗›
清›
炔›
置›
装›