Đọc nhanh: 主销 (chủ tiêu). Ý nghĩa là: kingpin (phần xe), để tập trung nỗ lực tiếp thị của một người vào (khu vực, sản phẩm, v.v.).
主销 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kingpin (phần xe)
kingpin (vehicle part)
✪ 2. để tập trung nỗ lực tiếp thị của một người vào (khu vực, sản phẩm, v.v.)
to focus one's marketing efforts on (a region, product etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主销
- 我们 的 销售部 主任 没有 文化
- Trưởng phòng bán hàng của chúng tôi thiếu văn hóa.
- 新来 的 销售部 主任 大家 还 不大 了解
- Mọi người vẫn chưa hiểu rõ về giám đốc bộ phận bán hàng mới.
- 一并 报销
- Cùng chi trả
- 她 向 家庭主妇 推销 优惠 的 保险
- Cô tiếp thị bảo hiểm giảm giá cho các bà nội trợ.
- 不可 侵犯 国家主权
- Không thể xâm phạm chủ quyền quốc gia.
- 会议 的 主题 主要 是 销售策略
- Chủ đề của cuộc họp chủ yếu là chiến lược bán hàng.
- 现场 促销 表演 是 主办单位 免费 为 各个单位 提供 的
- Các tiết mục biểu diễn quảng cáo tại chỗ được ban tổ chức cung cấp miễn phí cho từng đơn vị.
- 这个 店 主要 销售 进口商品
- Cửa hàng này chủ yếu bán hàng nhập khẩu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
销›