Đọc nhanh: 主计 (chủ kế). Ý nghĩa là: (Hán gian) thủ quỹ, giám đốc kế toán, máy biên dịch.
主计 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. (Hán gian) thủ quỹ
(Han Dynasty) treasurer
✪ 2. giám đốc kế toán
chief accounting officer
✪ 3. máy biên dịch
comptroller
✪ 4. người điều khiển
controller
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主计
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 一力 主持
- ra sức ủng hộ
- 班上 计划 义卖 糖果 , 推选 凯特 为 主持人
- Lớp dự định tổ chức bán đồ ngọt từ thiện và bầu chọn Kate làm người dẫn chương trình.
- 娘儿 三个 合计 了 半天 , 才 想 出 一个 好 主意 来
- hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.
- 计算机病毒 的 一种 主要 特性
- Một đặc điểm chính của virus máy tính.
- 该 设计 支持 自主 运算 自 愈合 能力
- Thiết kế này hỗ trợ khả năng tính toán tự động và khả năng tự phục hồi.
- 这项 计划 的 主导 是 创新
- Yếu tố chủ đạo của kế hoạch này là đổi mới.
- 这些 终端设备 都 和 我们 的 计算机主机 相连
- Các thiết bị này được kết nối với máy chủ máy tính của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
计›