丸子 wánzi
volume volume

Từ hán việt: 【hoàn tử】

Đọc nhanh: 丸子 (hoàn tử). Ý nghĩa là: viên. Ví dụ : - 丸子肉 thịt băm; thịt vò viên.

Ý Nghĩa của "丸子" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

丸子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viên

食品,把鱼、肉等剁成碎末,加上作料而团成的丸状物

Ví dụ:
  • volume volume

    - 丸子 wánzi ròu

    - thịt băm; thịt vò viên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丸子

  • volume volume

    - cuān 丸子 wánzi

    - chần thịt vò viên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 钉子 dīngzi guà le de 袜子 wàzi

    - Một cái đinh làm rách tất của tôi.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men zài wán 玻璃 bōlí 丸儿 wánér

    - Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.

  • volume volume

    - 泥丸 níwán zài 孩子 háizi 手中 shǒuzhōng 把玩 bǎwán

    - Viên bùn trong tay trẻ em.

  • volume volume

    - 丸子 wánzi ròu

    - thịt băm; thịt vò viên.

  • volume volume

    - 一个 yígè 橙子 chéngzi zhà 得出 déchū 一杯 yībēi 橙汁 chéngzhī

    - Một quả cam ép ra một ly nước cam.

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - 每到 měidào 夏季 xiàjì de 时候 shíhou 这道 zhèdào 丸子 wánzi tāng jiù chéng le 很多 hěnduō rén zuì 喜欢 xǐhuan gěi 家里人 jiālǐrén zuò de

    - Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+2 nét)
    • Pinyin: Wán
    • Âm hán việt: Hoàn
    • Nét bút:ノフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:KNI (大弓戈)
    • Bảng mã:U+4E38
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao