Đọc nhanh: 丸子 (hoàn tử). Ý nghĩa là: viên. Ví dụ : - 丸子肉 thịt băm; thịt vò viên.
丸子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên
食品,把鱼、肉等剁成碎末,加上作料而团成的丸状物
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丸子
- 汆 丸子
- chần thịt vò viên.
- 一个 钉子 挂 破 了 我 的 袜子
- Một cái đinh làm rách tất của tôi.
- 孩子 们 在 玩 玻璃 丸儿
- Bọn trẻ đang chơi với viên bi thủy tinh.
- 泥丸 在 孩子 手中 把玩
- Viên bùn trong tay trẻ em.
- 丸子 肉
- thịt băm; thịt vò viên.
- 一个 橙子 榨 得出 一杯 橙汁
- Một quả cam ép ra một ly nước cam.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 每到 夏季 的 时候 , 这道 丸子 汤 , 就 成 了 很多 人 最 喜欢 给 家里人 做 的
- Cứ đến mỗi mùa hè, món soup cá viên này lại trở thành món khoái khẩu của nhiều người để làm cho gia đình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丸›
子›