Đọc nhanh: 中间品 (trung gian phẩm). Ý nghĩa là: Intermediate good Hàng hoá trung gian.
中间品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Intermediate good Hàng hoá trung gian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中间品
- 品位 需要 时间 去 培养
- Địa vị cần thời gian để phát triển.
- 两张床 中间 留 一尺 宽 的 当儿
- giữa hai chiếc giường có một khoảng trống.
- 中间 的 部分 略去 不说
- Bỏ bớt đoạn cuối đi không nói.
- 民间 艺术品 博览会 月 中 在 北京 举行
- Triển lãm nghệ thuật dân gian được tổ chức tại Bắc Kinh vào giữa tháng.
- 他太忙 了 , 甚至 连 吃 中饭 的 时间 都 没有
- Anh ấy quá bận rộn. Anh ấy thậm chí không có thời gian để ăn trưa
- 一种 味道 浓郁 的 好 调味品 和 甜 的 干果 之间 有 一个 有趣 的 对比
- Có một sự trái ngược thú vị giữa một loại gia vị có hương vị và trái cây khô ngọt
- 他 在 朝 中 的 品位 很 高
- Anh ấy có cấp bậc rất cao trong triều đình.
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
品›
间›