Đọc nhanh: 丰俭由人 (phong kiệm do nhân). Ý nghĩa là: ưa thích hoặc đơn giản theo ngân sách của ai đó (thành ngữ).
丰俭由人 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ưa thích hoặc đơn giản theo ngân sách của ai đó (thành ngữ)
fancy or simple according to sb's budget (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丰俭由人
- 人身自由
- tự do thân thể.
- 克勤克俭 是 我国 人民 的 优良传统
- cần cù tiết kiệm là truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta.
- 人体 是 由 各种 细胞组织 成 的
- Cơ thể con người do nhiều loại tế bào tạo thành.
- 丰盛 的 午饭 令人 馋
- Bữa trưa thịnh soạn làm người ta thèm.
- 人 的 骨头 由 206 块 组成
- Xương của con người được cấu thành từ 206 khối.
- 为了 能 让 爸爸 出人头地 , 奶奶 省吃俭用 供 他 读书
- Bà ngoại thắt lưng buộc bụng dành dụm tiền cho việc học của bố .
- 他 是 勤俭 朴素 , 可不是 个 贫气 的 人
- Anh ấy cần kiệm chất phác, chứ không phải con người nhỏ nhen.
- 个人经历 很 丰富
- Kinh nghiệm cá nhân rất phong phú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丰›
人›
俭›
由›