中等 zhōngděng
volume volume

Từ hán việt: 【trung đẳng】

Đọc nhanh: 中等 (trung đẳng). Ý nghĩa là: lớp giữa; bậc trung; hạng vừa; nhì nhằng, vừa; trung bình; không cao không thấp (người); bưa bưa, nhàng nhàng. Ví dụ : - 中等货 hàng loại trung bình. - 中等教育 giáo dục trung cấp. - 中等个儿。 vừa người

Ý Nghĩa của "中等" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9

中等 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. lớp giữa; bậc trung; hạng vừa; nhì nhằng

等级介于上等、下等之间或高等、初等之间的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中等 zhōngděng huò

    - hàng loại trung bình

  • volume volume

    - 中等教育 zhōngděngjiàoyù

    - giáo dục trung cấp

✪ 2. vừa; trung bình; không cao không thấp (người); bưa bưa

不高不矮的 (指身材)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 中等 zhōngděng 个儿 gèér

    - vừa người

✪ 3. nhàng nhàng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中等

  • volume volume

    - 中等 zhōngděng 个儿 gèér

    - vừa người

  • volume volume

    - zài 考试 kǎoshì zhōng de 分数 fēnshù 必须 bìxū 小于 xiǎoyú huò 等于 děngyú 100 fēn

    - Trong kỳ thi, điểm của bạn chắc chắn phải ít hơn hoặc bằng 100.

  • volume volume

    - 中等教育 zhōngděngjiàoyù

    - giáo dục trung cấp

  • volume volume

    - 中文 zhōngwén yǒu 很多 hěnduō 语气词 yǔqìcí 比如 bǐrú a ne ba ya 等等 děngděng

    - Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.

  • volume volume

    - zài 优化 yōuhuà 问题 wèntí zhōng 一种 yīzhǒng 表示 biǎoshì 若干 ruògān 变量 biànliàng 相互 xiānghù 关系 guānxì de 方程 fāngchéng shì huò 不等式 bùděngshì

    - Trong các vấn đề tối ưu hóa, đó là một phương trình (hoặc bất phương trình) biểu diễn mối quan hệ giữa các biến.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 中等 zhōngděng

    - Anh ấy có khả năng tiếng Anh trung bình.

  • volume volume

    - 矿渣 kuàngzhā 诸如 zhūrú 砂砾 shālì huò 矿渣 kuàngzhā děng 物质 wùzhì 从中 cóngzhōng 提取 tíqǔ 金属 jīnshǔ

    - Các chất như cát hoặc tro bay từ quá trình khai thác khoáng sản có thể được trích xuất kim loại từ chúng.

  • volume volume

    - zài 中国 zhōngguó 光棍 guānggùn de 数量 shùliàng 等于 děngyú 美国 měiguó 所有 suǒyǒu 年轻 niánqīng 男子 nánzǐ de 数量 shùliàng

    - Số người độc thân ở Trung Quốc cũng nhiều như số thanh niên ở Mỹ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+6 nét)
    • Pinyin: Děng
    • Âm hán việt: Đẳng
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HGDI (竹土木戈)
    • Bảng mã:U+7B49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao