Đọc nhanh: 中环 (trung hoàn). Ý nghĩa là: Trung tâm, Đảo Hồng Kông.
✪ 1. Trung tâm, Đảo Hồng Kông
Central, Hong Kong Island
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中环
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 课文 中 的 重点 是 环保
- Điểm chính trong bài học là bảo vệ môi trường.
- 产销 直接 挂钩 , 减少 中转 环节
- sản xuất và tiêu thụ nên liên hệ trực tiếp với nhau, giảm bớt khâu trung gian.
- 这些 植物 在 高温 潮湿 的 环境 中 才能 生长 得 旺盛
- Những cây này chỉ có thể phát triển tốt trong môi trường nóng ẩm.
- 他们 处在 良好 的 环境 中
- Họ đang ở trong một môi trường tốt.
- 环境 在生活中 占 重要 地位
- Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.
- 食物 必须 在 卫生 的 环境 中 制作
- Thức ăn phải được chế biến trong môi trường đảm bảo vệ sinh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
环›