Đọc nhanh: 中庭 (trung đình). Ý nghĩa là: sân. Ví dụ : - 穿过中庭在左手边 Bên kia sân bên trái.
中庭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sân
courtyard
- 穿过 中庭 在 左手边
- Bên kia sân bên trái.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中庭
- 诉讼 记录 法律 案件 中 法庭 诉讼 程序 的 简要 记录
- Bản ghi tố tụng là một bản ghi tóm tắt về quy trình tố tụng tại tòa án trong một vụ án pháp lý.
- 他们 的 意见 大相径庭 , 无法 折中
- ý kiến của họ ngược nhau hoàn toàn, không có cách điều hoà.
- 在 大庭广众 中 , 声音 回荡
- Âm thanh vang vọng trong đại sảnh.
- 大庭广众 中 , 她 非常 自信
- Trong đại sảnh, cô ấy rất tự tin.
- 他 在 生人 面前 都 不 习惯 讲话 , 何况 要 到 大庭广众 之中 呢
- Trước mặt người lạ anh ấy còn không thích nói, huống chi đến chỗ đông người?
- 家庭 中有 和 气 最 重要
- Trong gia đình, sự hòa hợp là quan trọng nhất.
- 家庭 在 孩子 心中 地位 重要
- Gia đình có vai trò quan trọng trong lòng trẻ em.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
庭›