Đọc nhanh: 两弹一星 (lưỡng đạn nhất tinh). Ý nghĩa là: (Thành tựu của Trung Quốc về việc) sản xuất bom nguyên tử (1964) và bom khinh khí (1967) và phóng vệ tinh vào không gian (1970).
两弹一星 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. (Thành tựu của Trung Quốc về việc) sản xuất bom nguyên tử (1964) và bom khinh khí (1967) và phóng vệ tinh vào không gian (1970)
(China's achievements of) producing an atomic bomb (1964) and hydrogen bomb (1967) and launching a satellite into space (1970)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两弹一星
- 一 梭子 子弹
- một băng đạn.
- 一家人 分 在 两下 里 住
- người trong một gia đình phân ra ở hai nơi.
- 一排 子弹
- một băng đạn.
- 一星半点
- một ly một tý
- 一个 吹笛 的 导师 尝试 教 两个 吹笛 者 吹笛
- Một thầy giáo dạy thổi sáo cố gắng dạy hai người thổi sáo.
- 一个 星期 共有 七天
- Một tuần có bảy ngày.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
- 一元 的 票子 破 成 两张 五角 的
- tờ một đồng đổi thành hai tờ năm hào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
两›
弹›
星›