东扔西抛 dōng rēng xī pāo
volume volume

Từ hán việt: 【đông nhưng tây phao】

Đọc nhanh: 东扔西抛 (đông nhưng tây phao). Ý nghĩa là: buông quăng bỏ vãi.

Ý Nghĩa của "东扔西抛" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

东扔西抛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. buông quăng bỏ vãi

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东扔西抛

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng

    - Nhìn bên này, ngó bên kia.

  • volume volume

    - 闪灵 shǎnlíng 没有 méiyǒu 这种 zhèzhǒng 东西 dōngxī

    - Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.

  • volume volume

    - 一堆 yīduī 一叠 yīdié 按堆 ànduī 排放 páifàng huò rēng zài 一起 yìqǐ de 一些 yīxiē 东西 dōngxī

    - Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.

  • volume volume

    - 满意 mǎnyì de 东西 dōngxī 退得 tuìdé le ma

    - Hàng không vừa ý có thể trả lại không?

  • volume volume

    - 那些 nèixiē 破烂 pòlàn 东西 dōngxī 扔掉 rēngdiào ba

    - Đem những đồ vật rách nát kia đi.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 破烂 pòlàn 东西 dōngxī rēng le 算了 suànle

    - Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.

  • volume volume

    - xià 人们 rénmen chī de 这些 zhèxiē 东西 dōngxī 达官贵人 dáguānguìrén 喂狗 wèigǒu de hái chà

    - những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.

  • volume volume

    - 东张西望 dōngzhāngxīwàng 道听途说 dàotīngtúshuō 决然 juérán 得不到 débúdào 什么 shénme 完全 wánquán de 知识 zhīshí

    - nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+4 nét)
    • Pinyin: Dōng
    • Âm hán việt: Đông
    • Nét bút:一フ丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:KD (大木)
    • Bảng mã:U+4E1C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Rēng , Rèng
    • Âm hán việt: Nhưng , Nhận
    • Nét bút:一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QNHS (手弓竹尸)
    • Bảng mã:U+6254
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Pāo
    • Âm hán việt: Phao
    • Nét bút:一丨一ノフフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QKNS (手大弓尸)
    • Bảng mã:U+629B
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • 西

    pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:á 襾 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tây ,
    • Nét bút:一丨フノフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MCW (一金田)
    • Bảng mã:U+897F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao