Đọc nhanh: 东扔西抛 (đông nhưng tây phao). Ý nghĩa là: buông quăng bỏ vãi.
东扔西抛 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. buông quăng bỏ vãi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 东扔西抛
- 东张西望
- Nhìn bên này, ngó bên kia.
- 闪灵 可 没有 这种 东西
- Đó là một điều còn thiếu trong The Shining.
- 一堆 , 一叠 按堆 排放 或 扔 在 一起 的 一些 东西
- Một đống, một đống xếp chồng hoặc ném chung một số đồ vật lại với nhau.
- 不 满意 的 东西 退得 了 吗 ?
- Hàng không vừa ý có thể trả lại không?
- 把 那些 破烂 东西 扔掉 吧
- Đem những đồ vật rách nát kia đi.
- 这些 破烂 东西 扔 了 算了
- Vứt bỏ những miếng giẻ rách này đi.
- 下 人们 吃 的 这些 东西 比 达官贵人 喂狗 的 还 差
- những thức ăn mà thuộc hạ ăn còn không bằng thức ăn quan cho chó ăn.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
东›
扔›
抛›
西›