Đọc nhanh: 世袭之争 (thế tập chi tranh). Ý nghĩa là: tranh chấp về tài sản thừa kế, cuộc đấu tranh kế vị.
世袭之争 khi là Thành ngữ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp về tài sản thừa kế
dispute over inheritance
✪ 2. cuộc đấu tranh kế vị
succession struggle
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 世袭之争
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 一世之雄
- anh hùng một thời
- 使 我国 科学 跻于 世界 先进 科学 之 列
- làm cho nền khoa học của nước ta tiến lên ngang hàng với khoa học trên thế giới.
- 他 在 一年 之内 两次 打破 世界纪录 , 这是 十分 难得 的
- trong vòng một năm, anh ấy hai lần phá kỉ lục thế giới, đây là một điều khó làm được.
- 不 介入 他们 两人 之间 的 争端
- không can dự vào sự tranh chấp giữa hai người bọn họ.
- 世人 为 之 侧目
- người đời nhìn
- 中国 是 世界 13 个 贫水国 之一
- Trung Quốc là một trong mười ba quốc gia thiếu nước trên thế giới.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
世›
之›
争›
袭›