Đọc nhanh: 下辈 (hạ bối). Ý nghĩa là: con cháu, thế hệ sau; lớp trẻ (của dòng họ).
下辈 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. con cháu
(下辈儿) 指子孙
✪ 2. thế hệ sau; lớp trẻ (của dòng họ)
(下辈儿) 家族中的下一代
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下辈
- 后 ( 下 ) 半辈子
- nửa đời sau
- 下辈子 是否 还 能 遇见 你
- Kiếp sau còn có thể gặp được em nữa hay không?
- 他 希望 下辈子 还 能 遇见 她
- Anh ấy hy vọng kiếp sau vẫn có thể gặp lại cô ấy.
- 祖辈 留传 下来 的 秘方
- tổ tiên truyền lại bài thuốc bí truyền.
- 勤劳 俭朴 是 我国 劳动 人民 祖祖辈辈 流传 下来 的 美德
- cần kiệm chất phác là đức tính cao đẹp của nhân dân lao động nước ta được truyền từ đời này sang đời khác.
- 在 侪辈 的 帮助 下 , 他 成功 了
- Với sự giúp đỡ của bạn bè, anh ấy đã thành công.
- 一个 频带 的 上 下界 频率 之差 , 单位 用 赫兹 表示
- Độ chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của một dải tần số, được đo bằng đơn vị hertz.
- 一年 下来 , 我共学 了 七门 课
- Một năm qua, tôi đã học xong 7 môn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
辈›