Đọc nhanh: 下城 (hạ thành). Ý nghĩa là: Đánh chiếm được thành trì của giặc..
下城 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đánh chiếm được thành trì của giặc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下城
- 城楼 在 月光 下面 显出 朦胧 的 轮廓
- dưới ánh trăng, hiện lên đường nét mờ mờ của vọng lầu trên thành.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 将军 下令 部下 攻城
- Tướng ra lệnh cho binh lính tấn công thành phố.
- 这座 古老 的 城堡 只 剩下 几处 废墟
- Tòa lâu đài cổ lão này chỉ còn thừa lại một số tàn tích.
- 您 能 介绍 一下 长城 吗
- Ông có thể giới thiệu vài nét về Trường Thành không?
- 敌军 下 了 这座 城
- Quân địch đã chiếm được thành này.
- 住 在 城里 比住 在 乡下 费钱
- Ở thành phố thì đắt đỏ hơn ở quê.
- 工业区 设在 城市 的 下风 , 就 不至于 污染 城市 的 空气
- khu công nghiệp nên đặt ở nơi cuối gió của thành phố để giảm bớt phần ô nhiễm không khí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
城›