Đọc nhanh: 下同 (hạ đồng). Ý nghĩa là: như trên; phía dưới cũng vậy (thường dùng trong phụ chú, chỉ phía dưới cũng giống như phía trên). Ví dụ : - 公司在未承认负有责任的情况下同意付给赔偿金。 Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.. - 公司在未承认负有责任的情况下同意付给赔偿金。 Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.. - 公司在未承认负有责任的情况下同意付给赔偿金。 Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
下同 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. như trên; phía dưới cũng vậy (thường dùng trong phụ chú, chỉ phía dưới cũng giống như phía trên)
底下所说的跟这里所说的相同 (多用于附注)
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下同
- 老师 摆摆手 , 让 同学们 安静下来
- Thầy giáo vẫy tay, bảo các học sinh yên lặng.
- 两下 里 都 同意
- Hai bên đều đồng ý.
- 同道 南下
- cùng đường đi xuống phía Nam.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 线下 赛是 指 在 同一 局域网 内 比赛 即 选手 在 同一 比赛场地 比赛
- Các trận đấu ngoại tuyến đề cập đến các trận đấu diễn ra trong cùng một mạng cục bộ, tức là các người chơi thi đấu trên cùng một địa điểm.
- 老师 和 家长 携手并肩 , 为 培养 祖国 的 下一代 而 共同努力
- Thầy cô và cha mẹ chung tay vun đắp thế hệ mai sau của đất mẹ.
- 公司 在 未 承认 负有责任 的 情况 下 同意 付给 赔偿金
- Công ty đồng ý bồi thường thiệt hại trong khi không thừa nhận trách nhiệm.
- 我 的 同学 李玉 把 省吃俭用 攒 下来 的 钱 , 都 用来 买 了 书
- Bạn học của tôi tên Lý Ngọc đã dùng tiền tiết kiệm của mình để mua sách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
下›
同›