Đọc nhanh: 上花轿 (thượng hoa kiệu). Ý nghĩa là: lên xe hoa; lên kiệu hoa. Ví dụ : - 明天他就要上花轿了。 Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
上花轿 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lên xe hoa; lên kiệu hoa
- 明天 他 就要 上 花轿 了
- Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上花轿
- 两只 蜘蛛 在 天花板 上
- Hai con nhện ở trên trần nhà.
- 上个月 他 钱 花涨 了
- Tháng trước anh ấy đã chi tiêu quá mức.
- 墙上 贴着 花花绿绿 的 年画
- Trên tường dán bức tranh tết rực rỡ nhiều màu sắc.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 健康 上 的 花费 在 不可 阻挡 地 增加
- chi phí y tế đang tăng lên một cách không thể ngăn nổi.
- 他 要是 考上 博士 , 除非 铁树开花
- Anh ta mà đỗ tiến sĩ á, trừ khi cây vạn tuế nở hoa.
- 明天 他 就要 上 花轿 了
- Ngày mai cô ấy lên xe hoa theo chồng rồi.
- 他开 着 一辆 小轿车 去 上班
- Anh ấy lái một chiếc xe hơi con đi làm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
花›
轿›