Đọc nhanh: 上片 (thượng phiến). Ý nghĩa là: Miếng trên.
✪ 1. Miếng trên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上片
- 他 把 照片 胶 在 本子 上
- Anh ấy đem ảnh dán vào sổ.
- 他 把 照片 钉 在 了 墙上
- Anh ấy đóng bức ảnh vào tường.
- 他 把 醋 洒 在 鱼 和 土豆片 上
- Anh ta rắc giấm lên cá và lát khoai tây.
- 一片 草地 上开 满鲜花
- Một bãi cỏ đầy nở đầy hoa.
- 他 在 网上 分享 黄色图片
- Anh ấy chia sẻ hình ảnh 18+ trên mạng.
- 一路上 庄稼 长势 很 好 , 一片 丰收 景象
- dọc hai bên đường hoa màu tươi tốt, nơi nơi đều là phong cảnh được mùa.
- 一路上 他 沉默寡言 就是 别人 问 他 回答 也 是 片言只字
- Trên đường đi, anh ta lầm lì, ngay cả khi ai đó hỏi anh ta, câu trả lời chỉ là một vài từ.
- 南看 台上 响起 一片 欢呼声
- Trên khán đài phía nam vang lên một tiếng hoan hô.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
片›