Đọc nhanh: 三旬九食 (tam tuần cửu thực). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của một gia đình) trên bờ vực của nạn đói, trong hoàn cảnh rất éo le, (văn học) chỉ có chín bữa ăn trong ba mươi ngày (thành ngữ).
三旬九食 khi là Thành ngữ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của một gia đình) trên bờ vực của nạn đói
fig. (of a family) on the brink of starvation
✪ 2. trong hoàn cảnh rất éo le
in dire straits
✪ 3. (văn học) chỉ có chín bữa ăn trong ba mươi ngày (thành ngữ)
lit. to have only nine meals in thirty days (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三旬九食
- 九龙江 三角洲
- vùng châu thổ sông Cửu Long.
- 三跪九叩 首
- ba lần quỳ chín lần dập đầu.
- 三 的 三倍 是 九
- 3 lần của 3 là 9.
- 三只 蚂蚁 找 食物
- Ba con kiến đang tìm thức ăn.
- 他 看着 美食 , 垂涎三尺
- Anh ấy nhìn món ăn, chảy nước miếng ba thước.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 你 把 朋友 分为 三六九等
- Bạn chia bạn bè của bạn thành tốp ba, sáu hoặc chín.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
九›
旬›
食›