Đọc nhanh: 三帝七王 (tam đế thất vương). Ý nghĩa là: ba vua bảy chúa.
三帝七王 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ba vua bảy chúa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三帝七王
- 暹罗 国王 拉 玛四世 将 巨大 的 帝国
- Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ
- 僭 号 ( 冒用 帝王 的 尊号 )
- mạo danh vua.
- 宸 章 ( 帝王 写 的 文章 )
- thần chương (văn chương của vua).
- 三七 分成
- chia ba bảy
- 三七分 账
- chia bảy ba
- 第七条 第三款 需要 修改
- Khoản ba điều bảy cần được sửa đổi.
- 雄王 忌日 于 每年 农历 三月初 十 举行
- Ngày giỗ của Hùng Vương được tổ chức vào ngày 10 tháng 3 âm lịch hàng năm.
- 这件 事 他们 三个 人 都 知道 , 就 中 老王 知道 得 最 清楚
- chuyện này ba bọn họ đều biết, trong đó anh Vương biết rõ nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
三›
帝›
王›