Đọc nhanh: 万国 (vạn quốc). Ý nghĩa là: tất cả các quốc gia, vạn quốc; vạn bang.
万国 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả các quốc gia
all nations
✪ 2. vạn quốc; vạn bang
本指万方、四处
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万国
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 越南 出国 务工人员 累计 约 58 万名
- Số lao động Việt Nam ra nước ngoài làm việc thống kê được khoảng 580.000 người
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 造纸厂 已 向 国家 上缴 利税 一千万元
- nhà máy sản xuất giấy đã nộp hàng vạn đồng lợi nhuận và thuế cho quốc gia.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
- 这个 国家 的 人口 增到 500 万
- Dân số của đất nước này đã tăng lên 5 triệu người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
国›