Đọc nhanh: 万人 (vạn nhân). Ý nghĩa là: tất cả mọi người, tất cả đàn ông, vạn người. Ví dụ : - 麻疹疫苗三十万人份。 ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.. - 他女朋友有一箩筐,有点算是万人迷了 Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.. - 这个火车站每天发送旅客在五万人以上。 Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
万人 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tất cả mọi người
all the people
- 麻疹 疫苗 三十万 人 份
- ba trăm nghìn suất vắc-xin phòng sởi.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 这个 火车站 每天 发送 旅客 在 五万 人 以上
- Ga xe lửa này mỗi ngày đưa đón trên 50.000 hành khách.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. tất cả đàn ông
everyman
✪ 3. vạn người
ten thousand people
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万人
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 你 得 支付 总共 100 万 人民币 , 金额 含 汇费
- Số tiền bạn phải thanh toán là 100 vạn nhân dân tệ, đã bao gồm phí chuyển tiền.
- 千万 不要 轻信 别人
- Nhất định không được tin người dễ dãi.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 参会者 不下 一万 人
- Người tham dự không dưới mười nghìn người.
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 成千上万 的 人 都 干渴 得 奄奄一息
- Hàng ngàn vạn người đều khát đến mức hơi thở thoi thóp.
- 亿万 人 都 等待 着 这 一刻
- Hàng tỷ người đều đợi khoảnh khắc này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
万›
人›