1052 từ
Ăn bữa sáng lần bữa tối
Ăn cây nào rào cây ấy
Ăn no rồi lại nằm khoèo
Sướng trước khổ sau
Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
Ăn chưa sạch; bạch chưa thông
Ăn có nhai; nói có nghĩ
Ăn độc chốc mép; ăn độc chốc đít
Ăn không nói có
Ăn mặn khát nước
Ăn một bát cháo; chạy ba quãng đồng
Ăn ngay nói thật; mọi tật mọi lành
Ăn no dửng mỡ; no cơm ấm cật, dậm dật mọi nơi
Ăn ốc nói mò
Ăn phải gan báo (hùm)
Ăn sung mặc sướng, ăn ngon mặc đẹpăn sung mặc sướng
Ăn mặn nói ngay còn hơn ăn chay nói dối
Ăn mày đòi xôi gấc (ăn chực đòi bánh chưng); ăn chực đòi bánh chưng
ăn miếng trả miếng; đòn lại trả đòn