381 từ
công quỹ; quỹ tích luỹ; vốn tích luỹ chung (để tái sản xuất); tiền tích luỹ chungcông tích
quỹ công ích; quỹ phúc lợitiền công ích
hội phí; phí hội viên
Kế Toán
kết toán sổ sách; kiểm kê; kết sổThanh toán
tạm chi lương; tạm ứng lươngvay trước
Trợ Cấp, Phụ Cấp
giá trị thực (số dư của giá trị tổng sản lượng trừ đi hao phí vật chất)
Lãng Phí, Hoang Phí
Lợi Nhuận
Lợi Tức
số lẻ
phần lãi gộp; lãi nguyên; lãi sô (mới trừ giá thành, chưa trừ phí tổn khác); nguyên lãi
Phá Sản
thanh tra; kiểm tra
Nhật Báo, Báo Ra Hàng Ngày
hoá đơn ba bản (một bản do đơn vị sở tại giữ lại để kiểm tra, hai bản đưa cho cơ quan hữu quan)
thẩm kế; kiểm tra
Sinh Hoạt Phí
thuật toán; hệ thập phân; hệ thống thập phân