Đọc nhanh: 雨量器 (vũ lượng khí). Ý nghĩa là: vũ lượng kế; vũ kế.
Ý nghĩa của 雨量器 khi là Danh từ
✪ vũ lượng kế; vũ kế
用以观测降水量的仪器一般都包括一个顶端开口的容器,上有刻度,以英寸或厘米为单位
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨量器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 夏季 季风 夏季 从 西南 或 南方 吹来 的 并 能 给 亚洲 南部 带来 大量 降雨 的 风
- Mùa hè, gió mùa hè từ hướng tây nam hoặc nam đến và mang đến lượng mưa lớn cho khu vực phía nam châu Á.
- 今年 这么 大 的 雨量 , 真是 十年 九不遇
- năm nay mưa to như vậy, quả là nhiều năm chưa thấy.
- 雨量 不足
- lượng mưa không đủ
- 点射 由于 扣动 扳机 而 从 自动武器 中射出 的 一定 数量 的 子弹
- Điểm bắn là một số lượng đạn được bắn ra từ vũ khí tự động do lực kéo cò súng.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 降雨量
- Lưu lượng mưa; lượng mưa.
- 光度计 用来 测量 光 的 性质 、 尤其 是 光 的 强度 和 通量 的 仪器
- Dụng cụ đo sáng được sử dụng để đo các tính chất của ánh sáng, đặc biệt là độ mạnh và lưu lượng ánh sáng.
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 江南一带 雨量 充足
- vùng Giang Nam lượng mưa rất dồi dào.
- 机器 需要 200 牛 的 力量
- Máy cần lực 200 newton.
- 我们 应该 为了 统计 以 投资 更 精确 的 测量 器具
- Chúng ta nên vì thông kê mà đầu tư các công cụ đo lường chính xác hơn.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 这种 量器 历史悠久
- Loại dụng cụ đo này có lịch sử lâu đời.
- 我们 用 衡器 来量 菜
- Chúng ta dùng cân để cân rau.
- 他 的 器量 很大
- Sức chịu đựng của anh ấy rất lớn.
- 雨季 期间 , 河流 的 流量 增大 了
- Trong mùa mưa, lưu lượng sông tăng lên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 雨量器
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 雨量器 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm器›
量›
雨›