107 từ
cây hoa nhài; làihoa nhài; hoa lài; nhài
Cây Mẫu Đơn, Mẫu Đơn
cỏ linh lăng
cây điểu la (dây leo)
cây bồ công anhhoa bồ công anh
cây tường vi; tường vihoa tường vihồng
cây hải đường; cây thu hải đường; thu hải đườnghoa hải đường
cây hoa hồ điệp; cây hoa bướm; cây hoa păng-xêhoa hồ điệp; hoa bướm; hoa păng-xê
cây bông súng; cây súnghoa bông súng
hoa quỳnhđàm hoa
cây hoa huệ; vãn hương ngọc; huệhoa huệ; hoa vãn hương ngọc
vạn thọ cúc; cúc vạn thọ
cây tiên nhân chưởng; cây xương rồng bà (cây cảnh, còn gọi là cây bàn tay tiên); xương rồng
hoa hướng dương; cây hướng dương
hoa dạ hương; dạ lai hương; dạ lý hương
cây trạng nguyên
cây anh đào (hoa có màu trắng hoặc hồng, có hương thơm, quả hình cầu màu đen. Trồng nhiều ở Nhật Bản.)hoa anh đào
cây uất kim hương; cây tu-líphoa uất kim hương; hoa tu-líp
cây hoa hồngbông hồng; hoa hồng
tử đinh hương (thực vật)