万寿菊 wànshòu jú

Từ hán việt: 【vạn thọ cúc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "万寿菊" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự: 寿

Đọc nhanh: 寿 (vạn thọ cúc). Ý nghĩa là: vạn thọ cúc; cúc vạn thọ.

Từ vựng: Tên Các Loại Hoa

Xem ý nghĩa và ví dụ của 万寿菊 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 万寿菊 khi là Danh từ

vạn thọ cúc; cúc vạn thọ

植物名菊科万寿菊属,一年生草本茎直立,全体有气味羽状复叶,互生,裂片生锯齿夏日开黄花,枝头着生头状花,外围舌状花冠,中间筒状花筒一般供观赏用

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 万寿菊

  • - 亚瑟王 yàsèwáng 万岁 wànsuì

    - Xin chào Vua Arthur!

  • - 万里 wànlǐ 飞鸿 fēihóng

    - cánh thư ngàn dặm.

  • - 这是 zhèshì 一种 yīzhǒng 万能胶 wànnéngjiāo shuǐ

    - Đây là một loại keo vạn năng.

  • - 甘菊 gānjú 还是 háishì 伯爵 bójué

    - Chamomile hay Earl Grey?

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 微米 wēimǐ 等于 děngyú 百万分之一 bǎiwànfēnzhīyī

    - Một micromet bằng một phần triệu mét.

  • - 拜寿 bàishòu

    - Mừng thọ.

  • - 祝您 zhùnín 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.

  • - 万死不辞 wànsǐbùcí

    - chết muôn lần vẫn không từ.

  • - měi 四时 sìshí 伏腊 fúlà zhōu 主帅 zhǔshuài zhū 亲戚 qīnqī 行家 hángjiā 人之礼 rénzhīlǐ 称觞 chēngshāng 上寿 shàngshòu

    - Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”

  • - 痛苦万状 tòngkǔwànzhuàng

    - vô cùng đau khổ.

  • - 内心 nèixīn 痛楚 tòngchǔ 万分 wànfēn

    - trong lòng vô cùng đau khổ

  • - rén nǎi 万物之灵 wànwùzhīlíng

    - Con người là linh hồn của vạn vật.

  • - 千万 qiānwàn de 星星 xīngxing guà zài 夜空 yèkōng zhōng

    - Hàng triệu ngôi sao lơ lửng trên bầu trời đêm.

  • - 如何 rúhé 延长 yáncháng 手机 shǒujī de 寿命 shòumìng

    - Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?

  • - 称觞 chēngshāng 祝寿 zhùshòu

    - Nâng cốc chúc thọ.

  • - 万寿无疆 wànshòuwújiāng ( 祝寿 zhùshòu 的话 dehuà )

    - vạn thọ vô cương (lời chúc thọ vua chúa, lãnh đạo).

  • - 大家 dàjiā zhù 万寿无疆 wànshòuwújiāng

    - Mọi người chúc ông ấy sống lâu muôn tuổi.

  • - 现在 xiànzài 我们 wǒmen 脚下 jiǎoxià 踏着 tàzhe de 就是 jiùshì 万寿山 wànshòushān

    - Bây giờ, nơi chúng ta đang bước lên là Núi Vạn Thọ

  • - 万一 wànyī 考试 kǎoshì 失败 shībài le 重新 chóngxīn 努力 nǔlì

    - Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 万寿菊

Hình ảnh minh họa cho từ 万寿菊

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 万寿菊 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Mò , Wàn
    • Âm hán việt: Mặc , Vạn
    • Nét bút:一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MS (一尸)
    • Bảng mã:U+4E07
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • 寿

    Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shòu
    • Âm hán việt: Thọ
    • Nét bút:一一一ノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QKDI (手大木戈)
    • Bảng mã:U+5BFF
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cúc
    • Nét bút:一丨丨ノフ丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TPFD (廿心火木)
    • Bảng mã:U+83CA
    • Tần suất sử dụng:Cao