Đọc nhanh: 夜来香 (dạ lai hương). Ý nghĩa là: hoa dạ hương; dạ lai hương; dạ lý hương.
Ý nghĩa của 夜来香 khi là Danh từ
✪ hoa dạ hương; dạ lai hương; dạ lý hương
多年生缠绕藤本,叶对生,卵圆状心脏形夏秋开花,黄绿色,香气夜间更盛,所以叫做夜来香
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夜来香
- 她 用 芸香 来 制作 自制 香料
- Cô ấy dùng hương thảo để làm gia vị tự chế.
- 一 进门 , 香味 扑鼻而来
- Vừa bước vào, mùi hương liền xộc vào mũi.
- 半夜三更 的 , 你 起来 干什么
- nửa đêm nửa hôm anh dậy làm gì?
- 你 把 香蕉皮 捡起来 , 避免 行人 摔倒
- Cậu nhặt chiếc vỏ chuối lên, tránh việc người đi đường bị ngã.
- 白天 成 了 夜晚 , 怎么办 , 末日来临 了
- Ban ngày chuyển thành ban đêm, làm sao đây, tận thế tới rồi.
- 这 条 手帕 闻 起来 很香
- Chiếc khăn tay này có mùi rất thơm.
- 夜深 以后 白天 喧闹 的 城市 安静下来
- sau nửa đêm, thành phố ồn ào ban ngày trở nên yên tĩnh.
- 我 明白 他 何以 夜里 把 马利克 一人 引来 此地
- Nhưng tôi có thể hiểu lý do tại sao tên vô lại lôi kéo Malik ra đây một mình vào ban đêm.
- 我 想 这 不是 香草 奶昔 , 喝 起来 像 百香果
- Tôi nghĩ đây không phải là sữa lắc vani, nó có vị như chanh dây.
- 花生 放皮 了 , 吃 起来 不香 了
- Đậu phộng để ỉu, ăn không còn thơm nữa.
- 他 估计 半夜 才能 回来 , 交代 家里 给 他 留门
- anh ấy dự tính đến nửa đêm mới về đến nhà, dặn người nhà để cửa cho anh ấy.
- 夜已 三漏 , 家人 还 未 归来
- Đêm đã canh ba, người nhà vẫn chưa về.
- 浓郁 的 花香 迎面 扑 来
- Hương hoa ngào ngạt ập vào mặt.
- 香港 的 夜景 非常 漂亮
- Phong cảnh về đêm ở Hong Kong rất đẹp.
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 晨风 吹 来 野花 的 清香
- gió sớm mang đến hương thơm thoang thoảng của hoa đồng cỏ nội.
- 夜里 传来 呯 的 枪声
- Ban đêm vang lên tiếng súng "bằng".
- 这 香肠 闻 起来 不对劲
- Xúc xích này có mùi không đúng lắm.
- 菊花茶 喝 起来 很 清香
- Trà hoa cúc uống rất thơm.
- 北京 车站 昼夜 不停 地 吞吐 着 来往 的 旅客
- trạm xe ở Bắc Kinh ngày đêm không ngớt hành khách ra vào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 夜来香
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 夜来香 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夜›
来›
香›