Đọc nhanh: 三色堇 (tam sắc cận). Ý nghĩa là: cây hoa hồ điệp; cây hoa bướm; cây hoa păng-xê, hoa hồ điệp; hoa bướm; hoa păng-xê.
Ý nghĩa của 三色堇 khi là Danh từ
✪ cây hoa hồ điệp; cây hoa bướm; cây hoa păng-xê
多年生草本植物,有分枝,叶长椭圆形或披针形,花大,有五瓣,近圆形,通常是黄、白、紫三色,供观赏
✪ hoa hồ điệp; hoa bướm; hoa păng-xê
这种植物的花也叫蝴蝶花
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三色堇
- 民族 服色
- ăn mặc theo kiểu dân tộc.
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 九 的 平方根 是 三
- Căn bậc hai của chín là ba.
- 弟弟 比 我 小 三岁
- Em trai nhỏ hơn tôi ba tuổi.
- 她 的 弟弟 在 三岁时 夭折
- Em trai của cô ấy đã qua đời khi ba tuổi.
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 每人 射 三支 箭
- Mỗi người bắn ba mũi tên.
- 过去 三个 月 他 都 在 西伯利亚
- Anh ấy đã dành ba tháng qua ở Siberia.
- 我 吃 三粒 药
- Tôi uống ba viên thuốc.
- 红色 根据地
- căn cứ địa cách mạng
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 丹尼斯 花 了 三个 月
- Dennis mất ba tháng
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 色霁
- nguôi giận.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 把 这 三种 批注 用 不同 颜色 的 笔 过录 到 一个 本子 上
- dùng bút màu khác nhau chép lại ba loại chú thích này sang một quyển khác.
- 这幅 画 由 三种 颜色 构成
- Bức tranh này do 3 màu sắc tạo nên.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
- 我 曾 与 一个 极为 出色 的 人 共事 , 他 在 一年 之内 被 三个 客户 解雇
- Tôi đã làm việc với một người rất giỏi đã bị ba khách hàng sa thải trong vòng một năm
- 我 跟 老张 同事 过 三年 , 他教 了 我 很多 东西 , 我 一直 特别感谢 他
- Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三色堇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三色堇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
堇›
色›