- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+5 nét)
- Pinyin:
Bào
- Âm hán việt:
Bào
Bão
Bảo
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一一ノフフ一フ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰鱼包
- Thương hiệt:NMPRU (弓一心口山)
- Bảng mã:U+9C8D
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鲍
-
Cách viết khác
蚫
-
Phồn thể
鮑
Ý nghĩa của từ 鲍 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鲍 (Bào, Bão, Bảo). Bộ Ngư 魚 (+5 nét). Tổng 13 nét but (ノフ丨フ一丨一一ノフフ一フ). Ý nghĩa là: cá đã ướp. Từ ghép với 鲍 : 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa, bào ngư [bàoyú] Bào ngư;, 鮑魚之肆 Chỗ dơ dáy xấu xa, bào ngư [bàoyú] Bào ngư; Chi tiết hơn...
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鮑魚
- bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
* 鮑河
- Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;
Từ điển Trần Văn Chánh
* 鮑魚
- bào ngư [bàoyú] Bào ngư;
* 鮑河
- Bào hà [Bàohé] Sông Bào (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. 瀑河;