- Tổng số nét:20 nét
- Bộ:Ngư 魚 (+9 nét)
- Pinyin:
Dié
, Qiè
, Zhá
- Âm hán việt:
Điệp
- Nét bút:ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨丨一フ一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰魚枼
- Thương hiệt:NFPTD (弓火心廿木)
- Bảng mã:U+9C08
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 鰈
-
Cách viết khác
魼
鯜
鰨
𩸏
𩻵
-
Giản thể
鲽
Ý nghĩa của từ 鰈 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鰈 (điệp). Bộ Ngư 魚 (+9 nét). Tổng 20 nét but (ノフ丨フ一丨一丶丶丶丶一丨丨一フ一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên. Từ ghép với 鰈 : Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cá điệp, cá bơn, thứ cá mắt dính liền nhau lệch về bên hữu. Một tên là vương dư ngư 王餘魚. Cũng có tên là tị mục ngư 比目魚.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cá bơn, thứ cá hai mắt dính liền nhau lệch về một bên
- Cũng có tên là “bỉ mục ngư” 比目魚.